VIETNAMESE
Ngoại thần kinh
Phẫu thuật thần kinh
ENGLISH
Neurosurgery
/ˌnjʊərəʊˈsɜːʤəri/
Brain surgery
“Ngoại thần kinh” là lĩnh vực phẫu thuật liên quan đến các bệnh lý của hệ thần kinh.
Ví dụ
1.
Ngoại thần kinh là một lĩnh vực phức tạp.
Neurosurgery is a complex field.
2.
Anh ấy làm việc tại khoa ngoại thần kinh.
He works in the neurosurgery department.
Ghi chú
Từ Neurosurgery là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngoại khoa và phẫu thuật hệ thần kinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Brain surgery – Phẫu thuật não
Ví dụ:
Neurosurgery involves brain surgery to treat tumors, injuries, or neurological disorders.
(Ngoại thần kinh là ngành thực hiện phẫu thuật não để điều trị khối u, chấn thương hoặc rối loạn thần kinh.)
Spinal operation – Phẫu thuật tủy sống
Ví dụ:
It includes spinal operations to correct vertebral or disc issues.
(Ngành này cũng bao gồm phẫu thuật tủy sống để điều chỉnh đốt sống hoặc đĩa đệm.)
Neural pathway treatment – Điều trị đường dẫn thần kinh
Ví dụ:
Neurosurgery addresses problems in neural pathways through advanced techniques.
(Ngoại thần kinh xử lý các vấn đề về đường dẫn thần kinh bằng kỹ thuật hiện đại.)
Cranial procedure – Thủ thuật hộp sọ
Ví dụ:
It also includes cranial procedures for trauma or congenital abnormalities.
(Ngành còn thực hiện các thủ thuật hộp sọ cho chấn thương hoặc dị tật bẩm sinh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết