VIETNAMESE
hạt bí
ENGLISH
pumpkin seed
NOUN
/ˈpʌmpkɪn sid/
Hạt bí là hạt của quả bí ngô hay các loài khác trong chi bí, hình ô van, một đầu nhọn, vỏ ngoài mỏng, trắng hoặc vàng ngà, trong màu xanh lá thẫm.
Ví dụ
1.
Hạt bí rất giàu chất xơ, protein và axit béo không bão hòa.
Pumpkin seeds are rich in fiber, protein, and unsaturated fatty acids.
2.
Hạt bí ngô có giá trị dinh dưỡng cao và chứa nhiều chất chống oxy hóa mạnh.
Pumpkin seeds are highly nutritious and packed with powerful antioxidants.
Ghi chú
- Pumpkin seed: hạt bí
- Almond: hạt hạnh nhân
- Cashew: hạt điều
- Hazelnut: hạt phỉ
- Walnut: hạt óc chó
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết