VIETNAMESE
hạt é
hột é
ENGLISH
basil seed
/ˈbæzl sid/
Hạt é là hạt cây hương nhu, hình dạng như hạt vừng, kích thước nhỏ, màu đen, trương lên khi gặp nước,...
Ví dụ
1.
Hạt é khi ngâm trong nước một thời gian sẽ trở nên to hơn và là một món nước bổ dưỡng.
When basil seeds are steeped in water for a while, they expand and create a nutritious dish.
2.
Hạt é là loại hạt màu đen trông rất giống hạt chia và mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe.
Basil seeds are black seeds that look a lot like chia seeds and offer immense health benefits.
Ghi chú
Hạt é và hạt chia tương đối giống nhau nên nhiều ngừoi hay nhầm lẫn. Cùng xem qua điểm khác biệt giữa chúng để phân biệt 2 loại hạt này nhé:
Hạt é (basil seed): có màu đen nhám và chỉ có 1 loại đồng nhất, chứa nhiều thành phần chất xơ và carbohydrate hơn hạt chia, khi ngâm nước sẽ nở ra có 1 lớp bao xung quanh hạt màu trắng đục, các hạt rời rạc với nhau nhìn gần giống với hạt của đu đủ chín.
Hạt chia (chia seed): có màu không đồng nhất pha trộn giữa trắng và đen, chứa nhiều thành phần omega-3 và protein, sau khi ngâm, hạt chia nở và hình thành một lớp nhầy bao xung quanh chúng như một chất kết dính khiến các hạt kẹo lại, dính vào nhau.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết