VIETNAMESE

gạo nếp cẩm

ENGLISH

black rice

  
NOUN

/blæk raɪs/

Gạo nếp cẩm là loại gạo có hình dáng to tròn, màu tím, bụng vàng nhạt. Nếp cẩm có nhiều công dụng tới sức khỏe như giảm cân, trị thiếu máu…

Ví dụ

1.

Vinamilk đã cho ra mắt sản phẩm sữa chua làm từ gạo nếp cẩm - món giải nhiệt mùa hè trong thời tiết oi bức.

Vinamilk has launched a yogurt product made from balck rice - a summer cooling dish in hot weather.

2.

Ở Trung Quốc xưa, gạo nếp cẩm quý giá tới nỗi người dân thường không được ăn, chỉ được phục vụ cho hoàng gia.

In ancient China, black rice was so precious that ordinary people could not eat it, only served to the royal family.

Ghi chú

Ở nước ta, các loại gạo luôn rất đa dạng và phong phú. Chúng ta cùng điểm qua một số loại gạo và tên của chúng trong tiếng Anh nhé:

  • Gạo nếp cẩm: black rice

  • Gạo tấm: broken rice

  • Gạo lứt: brown rice

  • Gạo nếp: glutinous rice

  • Gạo huyết rồng: red rice