VIETNAMESE
gạo vàng
ENGLISH
golden rice
/ˈgoʊldən raɪs/
Gạo vàng là gạo từ công nghệ biến đổi gen, đặc biệt chứa nhiều vitamin A.
Ví dụ
1.
Các thử nghiệm đầu tiên về giống lúa vàng được thực hiện bởi Trung tâm Nông nghiệp Đại học Bang Louisiana vào năm 2004.
The first field trials of golden rice cultivars were conducted by Louisiana State University Agricultural Center in 2004.
2.
Gạo vàng được biến đổi gen để tạo ra beta-carotene, chất thường không có trong gạo.
Golden rice is genetically modified to produce beta-carotene, which is not normally present in rice.
Ghi chú
Ở nước ta, các loại gạo luôn rất đa dạng và phong phú. Chúng ta cùng điểm qua một số loại gạo và tên của chúng trong tiếng Anh nhé:
Gạo vàng: golden rice
Gạo tấm: broken rice
Gạo: rice
Gạo lứt: brown rice
Gạo nếp: glutinous rice
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết