VIETNAMESE
cám gạo
ENGLISH
rice bran
/raɪs bræn/
Cám gạo là lớp ngoài của hạt gạo, nằm giữa hạt gạo và vỏ trấu, chỉ chiếm 10% trọng lượng nhưng thành phần dinh dưỡng chiếm tới 60% hàm lượng của hạt lúa. Cám gạo có dạng bột mịn, màu ngà nâu, có mùi hôi khó chịu.
Ví dụ
1.
Cám gạo là một trong những phụ phẩm chính trong quá trình xay xát gạo.
Rice bran is one of the main byproducts in the process of the rice milling.
2.
Cám gạo được sử dụng để điều trị bệnh tiểu đường, cao huyết áp, cholesterol cao,...
Rice bran is used for treating diabetes, high blood pressure, high cholesterol,...
Ghi chú
Cùng học 1 idiom với rice nhé! - like white on rice: rất gần, gần nhất có thể Ví dụ: When Bob found out I had front row tickets for the concert, he stuck to me like white on rice. (Khi Bob phát hiện ra tôi có vé ngồi hàng ghế đầu cho buổi hòa nhạc, anh ấy dính chặt lấy tôi gần nhất có thể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết