VIETNAMESE
gạo huyết rồng
ENGLISH
red rice
NOUN
/rɛd raɪs/
Gạo huyết rồng là giống lúa sạ trồng ở vùng nước ngập sâu, hạt lúa mẩy, mày đỏ nâu, bẻ đôi hạt gạo vẫn còn màu đỏ bên trong.
Ví dụ
1.
Để giảm cân, chúng ta cần thực phẩm có nhiều khoáng chất, chất xơ và vitamin mà gạo huyết rồng cung cấp.
For weight loss, we need food that is high in minerals, fibre and vitamins, which red rice does offer.
2.
Gạo huyết rồng có màu đỏ bởi vì nó có chứa chất anthocyanin.
Red rice is a variety of rice that is colored red by its anthocyanin content.
Ghi chú
- Gạo tấm: broken rice
- Gạo: rice
- Gạo lứt: brown rice
- Gạo nếp: glutinous rice
- Gạo huyết rồng: red rice
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết