VIETNAMESE

Mách bảo

khuyên bảo

word

ENGLISH

advise

  
VERB

/ædˈvaɪz/

recommend

Mách bảo là hành động chỉ dẫn hoặc khuyên bảo một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy mách bảo anh ấy nên thận trọng.

She advised him to stay cautious.

2.

Người hướng dẫn mách bảo chúng tôi nên đi theo đường mòn.

The guide advised us to follow the trail.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ advise khi nói hoặc viết nhé! checkAdvise + someone to do something - Diễn tả hành động khuyên ai đó làm gì Ví dụ: She advised him to take the offer. (Cô ấy khuyên anh ấy nhận lời đề nghị đó.) checkAdvise + against - Biểu thị việc khuyên ai đó không làm điều gì đó Ví dụ: He advised against making hasty decisions. (Anh ấy khuyên không nên đưa ra quyết định vội vàng.)