VIETNAMESE
đóng hộp
ENGLISH
to can
/tu kæn/
Đóng hộp là phương thức bảo quản thực phẩm bằng cách chế biến và xử lý trong môi trường chân không.
Ví dụ
1.
Để có thể đóng hộp được đồ ăn, chúng ta cần những nhà máy hiện đại.
To be able to can food, we need a modern factory.
2.
Đóng hộp thức ăn giúp bảo quản thực phẩm trong thời gian lâu hơn.
Canning food helps to preserve food for a longer time.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng chỉ các loại thực phẩm khác nhau nhé!
Thực phẩm đông lạnh: frozen foods
Thực phẩm chế biến sẵn: processed foods
Thực phẩm đóng hộp: canned foods
Thực phẩm ăn liền: instant foods
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết