VIETNAMESE

hợp đồng hợp tác kinh doanh

ENGLISH

business cooperation contract

  
NOUN

/ˈbɪznəs koʊˌɑpəˈreɪʃən ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng hợp tác kinh doanh là thỏa thuận giữa hai bên về việc hợp tác trong lĩnh vực kinh doanh.

Ví dụ

1.

Hợp đồng hợp tác kinh doanh quy định phạm vi hợp tác.

The business cooperation contract specifies the scope of collaboration.

2.

Hợp đồng hợp tác kinh doanh có điều khoản bảo mật thông tin.

The business cooperation contract includes a confidentiality clause.

Ghi chú

Trong nhiều trường hợp thì 2 từ này hay được dùng thay thế nhau, nhưng thật ra chúng có sự khác biệt đó, cùng phân biệt contract và agreement nha! - Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung. - Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.