VIETNAMESE

hợp đồng

word

ENGLISH

contract

  
NOUN

/ˈkɑnˌtrækt/

Hợp đồng là một cam kết giữa hai hay nhiều bên (pháp nhân) để làm hoặc không làm một việc nào đó trong khuôn khổ pháp luật.

Ví dụ

1.

Hình thức của hợp đồng thử việc có thể bằng miệng hoặc bằng văn bản.

The form of the probationary contract can be oral or in writing.

2.

Trong một hợp đồng song ngữ, điều quan trọng hơn cả là sự lựa chọn luật pháp và quyền tài phán đều được quy định rõ ràng.

In a bilingual contract, it is all the more important that both choice of law and jurisdiction are clearly regulated.

Ghi chú

Contract là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của contract nhé!

check Nghĩa 1: Hợp đồng (thỏa thuận pháp lý giữa hai bên về một giao dịch hoặc nghĩa vụ cụ thể) Ví dụ: They signed a contract to buy the house. (Họ đã ký hợp đồng mua ngôi nhà.)

check Nghĩa 2: Mắc bệnh (bị nhiễm bệnh, đặc biệt là bệnh truyền nhiễm) Ví dụ: He contracted malaria while traveling. (Anh ấy mắc bệnh sốt rét khi đi du lịch.)

check Nghĩa 3: Thu nhỏ lại, co lại (trở nên nhỏ hơn về kích thước hoặc số lượng) Ví dụ: Metal contracts when it cools. (Kim loại co lại khi nguội đi.)