VIETNAMESE
hợp đồng
ENGLISH
contract
NOUN
/ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng là một cam kết giữa hai hay nhiều bên (pháp nhân) để làm hoặc không làm một việc nào đó trong khuôn khổ pháp luật.
Ví dụ
1.
Hình thức của hợp đồng thử việc có thể bằng miệng hoặc bằng văn bản.
The form of the probationary contract can be oral or in writing.
2.
Trong một hợp đồng song ngữ, điều quan trọng hơn cả là sự lựa chọn luật pháp và quyền tài phán đều được quy định rõ ràng.
In a bilingual contract, it is all the more important that both choice of law and jurisdiction are clearly regulated.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết