VIETNAMESE

đồ uống có cồn

thức uống có cồn

ENGLISH

alcoholic drink

  
NOUN

/ˌælkəˈhɑlɪk drɪŋk/

alcohol

Đồ uống có cồn là thức uống chứa ethanol, sản xuất bằng lên men ngũ cốc, trái cây hoặc các loại đường khác.

Ví dụ

1.

Ngành công nghiệp đồ uống có cồn trên toàn cầu đã vượt quá 1 nghìn tỷ đô la vào năm 2018.

The global alcoholic drink industry exceeded $1 trillion in 2018.

2.

Ngoài rượu, nhiều đồ uống có cồn còn chứa carbohydrate.

In addition to alcohol, many alcoholic drinks contain carbohydrates.

Ghi chú

Đồ uống có cồn khá phổ biến nên các bạn hãy bổ sung thêm những từ vựng về chủ đề này để làm phong phú thêm kho từ của mình nhé:

  • Beer: bia

  • Wine: rượu vang

  • Whiskey: rượu Whiskey

  • Vodka: rượu Vodka

  • Sake: rượu sake Nhật Bản

  • Soju: rượu soju Hàn Quốc