VIETNAMESE

đồ uống có ga

ENGLISH

carbonated drinks

  
NOUN

/ˈkɑːbənɪtɪd drɪŋks/

fizzy drinks, soft drinks, carbonated beveages, sparkling drinks

Đồ uống có ga nước đã được truyền khí carbon dioxide dưới áp lực.

Ví dụ

1.

Đồ uống có ga rất phổ biến trong các bữa tiệc.

Carbonated drinks are popular at parties.

2.

Tôi thích đồ uống có ga hơn vì cảm giác ngứa ran mà chúng mang lại.

I prefer carbonated drinks because of the tingling sensation they provide.

Ghi chú

"carbonated drinks" là một từ có khá nhiều từ đồng nghĩa. Hãy cùng DOL tìm hiểu một vài từ đồng nghĩa với soda nhé: - soda - fizzy drink - soft drink - pop - cola - soda pop