VIETNAMESE

có con

nuôi con

word

ENGLISH

have children

  
VERB

/hæv ˈʧɪldrən/

raise kids

“Có con” là việc có con cái trong gia đình.

Ví dụ

1.

Họ muốn có con trong tương lai.

They want to have children in the future.

2.

Họ dự định có con trong vài năm tới.

They plan to have children within the next few years.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ children khi nói hoặc viết nhé! check Have children - Có con Ví dụ: They decided to have children after five years of marriage. (Họ quyết định có con sau 5 năm kết hôn.) check Raise children - Nuôi dạy con cái Ví dụ: Raising children is a challenging but rewarding task. (Nuôi dạy con cái là một nhiệm vụ đầy thử thách nhưng cũng rất đáng giá.) check Care for children - Chăm sóc trẻ Ví dụ: Many parents struggle to care for children while working full-time. (Nhiều phụ huynh gặp khó khăn trong việc chăm sóc con cái khi làm việc toàn thời gian.)