VIETNAMESE

đồ uống không cồn

ENGLISH

non-alcoholic drink

  
NOUN

/ˈnɒnˌælkəˈhɒlɪk drɪŋk/

Đồ uống không cồn là đồ uống khiến người dùng không bị say, không chứa rượu nhẹ, không có thành phần nào qua quá trình lên men.

Ví dụ

1.

Đồ uống không cồn là lựa chọn tuyệt vời cho tài xế trong các bữa tiệc.

Non-alcoholic drinks are a great option for drivers at parties.

2.

Cô gọi một ly đồ uống giải khát không cồn và tận hưởng buổi tối.

She ordered a refreshing non-alcoholic drink and enjoyed the evening.

Ghi chú

Cùng DOL học một vài từ vựng cùng họ từ với "alcoholic" nhé: - alcohol (danh từ): rượu/cồn Ví dụ: I could smell the alcohol on his breath. (Tôi có thể ngửi được mùi cồn trong hơi thở của anh ấy) - alcoholic (danh từ): người ghiện rượu Ví dụ: He is an alcoholic. (Anh ta là một kẻ ghiện rượu) - alcoholism (danh từ): chứng nghiện rượu Ví dụ: Alcoholism cost me my job, my health, and my family. (Chứng nghiện rượu làm tôi mất đi công việc, sức khỏe và cả gia đình của mình.