VIETNAMESE
đồ án
kế hoạch, dự án
ENGLISH
project
/ˈprɑʤɛkt/
plan, scheme, agenda
Đồ án được hiểu là một sản phẩm mà một sinh viên phải làm ra để phục vụ cho công việc tốt nghiệp đại học. Đồ án thường sử dụng cho những ngành về khối kỹ thuật. Sau khi hoàn thành được đồ án thì sinh viên mới được ra trường.
Ví dụ
1.
Anh ấy đang thực hiện một đồ án về sự ô nhiễm.
He's doing a class project on pollution.
2.
Bạn đã có ý tưởng gì cho đồ án chưa?
Do you have any ideas for the project?
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt các nghĩa khác nhau của project trong tiếng Anh nha!
- đồ án: He's doing a class project on pollution. (Anh ấy đang thực hiện một đồ án về sự ô nhiễm.)
- dự án: We worked on various projects together. (Chúng tôi đã làm nhiều dự án cùng nhau.)
- khu dự án (nhà đất): Going into the projects alone can be dangerous. (Đi vào mấy khu dự án này một mình thì nguy hiểm lắm đấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết