VIETNAMESE
thức ăn chế biến sẵn
ENGLISH
processed food
/ˈprɑsɛst fud/
thực phẩm đã nấu chín, đóng hộp, đóng gói hoặc thay đổi trong thành phần dinh dưỡng để bảo quản, rút ngắn khâu chế biến hoặc ăn liền
Ví dụ
1.
Không phải tất cả thực phẩm chế biến sẵn đều là lựa chọn tồi, chẳng hạn như sữa, cần được tiệt trùng để loại bỏ vi khuẩn có hại.
Not all processed food is a bad choice, such as milk, which needs to be pasteurised to remove harmful bacteria.
2.
Người trẻ cực kỳ yêu thích thức ăn chế biến sẵn.
The young bloody loves processed food.
Ghi chú
Cách phân biệt các loại từ với process food:
- To process food: (v) hành động chế biến thức ăn
- Processed food: (n) thực phẩm đã qua chế biến bằng các hình thức khác nhau như động lạnh, xông khói,đóng hộp,...
- Food processing: (n) quá trình chế biến thức ăn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết