VIETNAMESE

ngán đồ ăn

word

ENGLISH

to be fed up with food

  
PHRASE

/tʊ biː fɛd ʌp wɪð fuːd/

Ngán đồ ăn là cảm giác không muốn ăn một món nào đó vì ăn quá nhiều.

Ví dụ

1.

Tôi đã chán ngán đồ ăn này.

I'm fed up with this food.

2.

Sau khi ăn những bữa ăn giống nhau trong nhiều tuần, tôi đã chán ngán đồ ăn.

After eating the same meals for weeks, I was fed up with food.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các cách diễn đạt khác cho ngán đồ ăn nhé! check Tired of eating - Chán ăn Phân biệt: Tired of eating là cảm giác mệt mỏi khi phải ăn liên tục một món. Ví dụ: He was tired of eating the same dish every day. (Anh ấy chán ăn món ăn giống nhau mỗi ngày.) check Lose interest in food - Mất hứng thú với đồ ăn Phân biệt: Lose interest in food ám chỉ không còn thích ăn một món nữa. Ví dụ: She lost interest in food after trying the new diet. (Cô ấy mất hứng thú với đồ ăn sau khi thử chế độ ăn mới.) check Bored with meals - Chán bữa ăn Phân biệt: Bored with meals chỉ cảm giác không còn muốn ăn vì quá quen thuộc. Ví dụ: He was bored with meals at the cafeteria. (Anh ấy chán các bữa ăn trong nhà ăn.)