VIETNAMESE
da gà
ENGLISH
chicken skin
/ˈʧɪkən skɪn/
Da gà là lớp bọc ngoài cơ thể gà, dưới lớp lông.
Ví dụ
1.
Phần lớn chất béo trong da gà là chất béo không bão hòa có lợi cho tim mạch.
The majority of fat in chicken skin is actually heart-healthy unsaturated fats.
2.
Rất nhiều người thích ăn da gà nhưng đa số mọi người thì không vì cho rằng da gà không tốt cho sức khỏe, làm tăng lượng cholesteron trong cơ thể.
Many people enjoy eating chicken skin, but the majority do not because it is unhealthy and raises cholesterol in the body.
Ghi chú
Gà là một trong những loại thịt phổ biến nhất và được dùng để chế biến nhiều món ăn khác nhau. Chúng ta cùng học một số từ vựng về các bộ phận của gà được dùng trong nấu ăn nhé:
Da gà: chicken skin
Sụn gà: chicken cartilage
Cánh gà: chicken wing
Đùi gà: chicken leg
Má đùi gà: chicken thig
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết