VIETNAMESE

nổi da gà

ENGLISH

goosebumps

  
NOUN

/ˈɡusbʌmps/

Nổi da gà là phản xạ tạo thành những nốt nổi trên da người do chân lông tự co thắt khi bị lạnh hoặc có cảm xúc mạnh như sợ hãi.Nổi da gà là phản xạ tạo thành những nốt nổi trên da người do chân lông tự co thắt khi bị lạnh hoặc có cảm xúc mạnh như sợ hãi.

Ví dụ

1.

Bạn đang lạnh - nhìn này, bạn đã nổi da gà!

You're cold - look, you've got goosebumps!

2.

Tôi nổi da gà khi xem clip.

Goosebumps explode on my skin with every clip we watch.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác sờ nhé:

Lạnh: cold

Tê tay: hand numbness

Nhột: ticklish

Nổi da gà: goosebumps

Đau: painful

Ngứa: itchy

Mềm mại: soft