VIETNAMESE
cữ
khoảng thời gian, khoảng cách
ENGLISH
interval
/ˈɪntəvəl/
measure
Cữ là khoảng cách hoặc khoảng thời gian được xác định làm chuẩn, thường dùng để đo lường, ước lượng hoặc chỉ định kỳ lặp lại của các hiện tượng tự nhiên hay hoạt động.
Ví dụ
1.
Họ căng dây làm cữ để đo khoảng cách trồng cây.
They used a rope as an interval to measure the planting distance.
2.
Cứ vào cữ này hàng năm là đợt rét lại về.
The cold spell comes at this interval every year.
Ghi chú
Cữ là một từ có nhiều nghĩa. Dưới DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ cữ nhé!
Nghĩa 1: Khoảng cách được xác định làm chuẩn
Tiếng Anh: Standard interval
Ví dụ:
The workers used ropes as a standard interval for planting trees.
(Công nhân căng dây làm cữ để trồng cây.)
Nghĩa 2: Nói về khoảng thời gian của hiện tượng thời tiết
Tiếng Anh: Weather spell
Ví dụ:
The last cold spell usually hits in late December.
(Cữ rét cuối cùng thường đến vào cuối tháng 12.)
Nghĩa 3: Khoảng thời gian ước chừng (tương ứng với tầm)
Tiếng Anh: Around this time
Ví dụ:
Around this time last year, we started the project.
(Vào cữ này năm ngoái, chúng tôi bắt đầu dự án.)
Nghĩa 4: Thời kỳ kiêng khem sau sinh
Tiếng Anh: Postpartum period
Ví dụ:
She's observing the traditional postpartum care period.
(Cô ấy đang trong thời kỳ ở cữ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết