VIETNAMESE
củ sả
ENGLISH
lemongrass
NOUN
/ˈlemənɡræs/
oil grass, silky head
Củ sả là thân rễ của cây sả, màu trắng hoặc tím, mùi thơm, chứa nhiều tinh dầu, vỏ ngoài khá cứng, non mềm bên trong,...
Ví dụ
1.
Củ sả là một loại thảo mộc mà mọi người có thể sử dụng để làm thành một loại trà bổ dưỡng.
Lemongrass is an herb that people can use to make a nutritious tea.
2.
Món cà ri mà thiếu nguyên liệu sả sẽ không còn thơm ngon nữa.
Curries will no longer be tasty if lemongrass isn't used.
Ghi chú
- Sả: lemongrass
- Nghệ: tumeric
- Tỏi: galic
- Sả: lemongrass
- Hành tây: onion
- Gừng: ginger
- Hành tím: shallot
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết