VIETNAMESE
củ kiệu
ENGLISH
Chinese onion
NOUN
/ʧaɪˈniz ˈʌnjən/
oriental onion, Chinese scallion
Củ kiệu là củ của cây kiệu, cụm chồi mọc từ nách lá phình to, màu trắng, hình tròn hoặc tròn dài, nhiều vảy mỏng bọc ngoài.
Ví dụ
1.
Ở Việt Nam,theo truyền thống, củ kiệu muối được dùng trong ngày Tết.
In Vietnam, pickled Chinese onion is traditionally served for New Year.
2.
Lần đầu tiên ăn củ kiệu sẽ cảm thấy hơi khó ăn nhưng khi ăn được rồi bạn sẽ yêu thích món ăn nhẹ này.
It may be tough to eat the Chinese onion the first time, but once you do, you will like this food.
Ghi chú
- Củ kiệu (muối): (pickled) Chinese onion
- Dưa chua: pickle
- Dưa cải chua: pickled mustard greens
- Cà muối: Vietnamese pickled eggplant
- Củ cải muối: pickled daikon
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết