VIETNAMESE

gai cột sống

ENGLISH

spondylosis

  
NOUN

/spondylosis/

Gai cột sống là tình trạng vùng cột sống lưng bị mọc ra những nhánh xương (hay còn gọi là gai xương), thường chìa ra cả hai bên và gây ra những cơn đau vô cùng khó chịu.

Ví dụ

1.

Gai đốt sống là tình trạng thoái hóa cột sống do nhiều nguyên nhân gây ra.

Spondylosis is the degeneration of the vertebral column from any cause.

2.

Gai đốt sống là một thuật ngữ chỉ các dạng thoái hóa cột sống liên quan đến tuổi tác.

Spondylosis is a term for different forms of age-related degeneration of the spine.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số căn bệnh liên quan đến lưng, cột sống nha!

- herniated disc disease (thoát vị đĩa đệm)

- sciatica pain (đau thần kinh tọa)

- spondylosis (gai cột sống)

- lower back pain (đau lưng dưới)