VIETNAMESE
đau cột sống
đau lưng
ENGLISH
spinal pain
/ˈspaɪnl peɪn/
vertebral pain
"Đau cột sống" là cảm giác đau dọc theo cột sống.
Ví dụ
1.
Tư thế xấu dẫn đến đau cột sống.
Poor posture led to spinal pain.
2.
Đau cột sống có thể chỉ ra tình trạng nghiêm trọng.
Spinal pain can indicate serious conditions.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Spinal pain nhé!
Back pain – đau lưng
Phân biệt:
Back pain bao gồm đau dọc toàn bộ vùng lưng, không chỉ riêng cột sống.
Ví dụ:
Back pain is common among office workers.
(Đau lưng phổ biến ở nhân viên văn phòng.)
Cervical spine pain – đau cột sống cổ
Phân biệt:
Cervical spine pain tập trung vào đau ở vùng cột sống cổ.
Ví dụ:
Cervical spine pain often results from poor posture.
(Đau cột sống cổ thường do tư thế xấu gây ra.)
Lumbar spine pain – đau cột sống thắt lưng
Phân biệt:
Lumbar spine pain thường liên quan đến đau ở phần lưng dưới.
Ví dụ:
Lumbar spine pain is common after heavy lifting.
(Đau cột sống thắt lưng phổ biến sau khi nâng vật nặng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết