VIETNAMESE
cây mít
ENGLISH
jackfruit tree
NOUN
/jackfruit tri/
Cây mít là cây thân gỗ ăn quả, quả mùi thơm đặc trưng, vỏ sù sì, có gai nhỏ, nhiều múi, mủ và xơ, rất ngọt,...
Ví dụ
1.
Cây mít đang phát triển có hoa mọc trên các cành nhỏ kéo dài đến thân và các cành già.
Growing jackfruit trees have flowers borne on short branches extending from the trunk and older branches.
2.
Cây mít cho trái trong vòng 3 đến 4 năm và có thể sống đến 100 năm tuổi.
Jackfruit trees produce fruit within three to four years and may live to 100 years old.
Ghi chú
- Cây mít: jackfruit tree
- Cây măng cụt: mangosteen tree
- Cây roi: wax apple tree
- Cây mận: plum tree
- Cây lựu: pomegranate tree
- Cây lê: pear tree
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết