VIETNAMESE
cây măng cụt
măng cụt tía
ENGLISH
mangosteen tree
NOUN
/ˈmæŋgoʊˌstin tri/
purple mangosteen
Cây măng cụt là cây ăn quả thân gỗ, quả vỏ dày, màu tím đỏ đậm, ruột trắng ngà, mọng nước, hơi xơ, chia nhiều múi, vị chua ngọt thanh,...
Ví dụ
1.
Cây măng cụt được trồng nhiều ở Thái Lan, Việt Nam, Miến Điện, Philippines và Tây Nam Ấn Độ.
The mangosteen tree is cultivated in Thailand, Vietnam, Burma, the Philippines and southwestern India.
2.
Cây măng cụt không phát triển được ngoài vùng nhiệt đới.
The mangosteen tree generally does not prosper outside the tropics.
Ghi chú
- Cây măng cụt: mangosteen tree
- Cây roi: wax apple tree
- Cây mận: plum tree
- Cây lựu: pomegranate tree
- Cây lê: pear tree
- Cây khế: starfruit tree
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết