VIETNAMESE

cứt

phân

word

ENGLISH

feces

  
NOUN

/ˈfiːsiːz/

stool

“Cứt” là chất thải của cơ thể, chủ yếu từ ruột già.

Ví dụ

1.

Phân phải được xử lý đúng cách để duy trì vệ sinh.

Feces must be disposed of properly to maintain hygiene.

2.

Xử lý phân đúng cách giúp ngăn ngừa bệnh tật.

Proper disposal of feces prevents disease.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các cách sử dụng từ Feces khi nói hoặc viết nhé! check Animal feces – phân động vật Ví dụ: Animal feces were used as fertilizer for the crops. (Phân động vật được sử dụng làm phân bón cho cây trồng.) check Human feces – phân người Ví dụ: The water was contaminated with human feces, causing illness. (Nước bị ô nhiễm bởi phân người, gây ra bệnh tật.)