VIETNAMESE
quả măng cụt
ENGLISH
mangosteen
NOUN
/ˈmæŋgoʊˌstin/
purple mangosteen
Quả măng cụt là quả vỏ dày, màu tím đỏ đậm, ruột trắng ngà, mọng nước, hơi xơ, chia nhiều múi, vị chua ngọt thanh,...
Ví dụ
1.
Một số người sử dụng măng cụt để điều trị bệnh chàm và các vấn đề khác về da.
Some people use mangosteen to treat eczema and other skin problems.
2.
Măng cụt tím, một loại trái cây được đánh giá cao của Thái Lan, đã từng bị cấm ở Hoa Kỳ.
The purple mangosteen, a prized Thai fruit, was once prohibited in the United States.
Ghi chú
- Quả măng cụt: mangosteen
- Quả mận: plum
- Quả khế: starfruit
- Quả lựu: pomegranate
- Quả bơ: avocado
- Quả bưởi: pomelo
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết