VIETNAMESE
cá trích
ENGLISH
herring
NOUN
/ˈhɛrɪŋ/
Cá trích là cá biển, màu hơi xanh, xương nhỏ, thân dài, mỏng, hai hàm bằng nhau, có răng nhỏ, vẩy tròn mỏng, dễ rụng, tụ tập thành đàn,...
Ví dụ
1.
Cá trích là một loài cá dài, có màu bạc, bơi thành từng đàn lớn ở biển và thịt của nó được dùng làm thức ăn trên khắp thế giới.
Herring is a long, silver-coloured fish that swims in large groups in the sea, and its flesh eaten as food around the world.
2.
Cá trích là loài cá ăn tự nhiên, hầu hết thuộc họ Clupeidae, chúng cũng là một loại thực phẩm quan trọng đối với con người.
Herring are forage fish in the wild, mostly belonging to the family Clupeidae, but they are also an important food for humans.
Ghi chú
- Cá trích: herring
- Cá chuồng: flying fish
- Cá tra: striped catfish
- Cá thu: mackerel
- Cá nục: mackerel scad
- Cá mú: grouper
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết