VIETNAMESE

cá tra

ENGLISH

striped catfish

  
NOUN

/straɪpt ˈkætˌfɪʃ/

iridescent shark-catfish, sutchi catfish

Cá tra là cá nước ngọt và nước lợ, da trơn thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, 2 đôi râu dài,... có giá trị kinh tế cao.

Ví dụ

1.

Cá tra hay còn gọi là cá da trơn hay cá tra nuôi, là một biểu tượng của sự phát triển nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam và trên toàn cầu.

The striped catfish, also referred to as iridescent shark catfish or sutchi catfish, farming sector is an icon of aquaculture development in Vietnam and globally.

2.

Cá tra có thể được nhận biết bởi màu sắc sọc của chúng, các vạch xung quanh miệng và hình dạng cơ thể của chúng thuôn nhỏ dần về phía sau.

The striped catfish can be recognised by its striped colouration, barbels around the mouth, and its body shape which tapers to a point posteriorly.

Ghi chú

Cá là một trong những thực phẩm bổ dưỡng, thường được dùng trong nhiều món ăn. Chúng ta cùng học một số từ vựng về tên các loài cá phổ biến để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé!

  • Cá tra: striped catfish

  • Cá thu: mackerel

  • Cá nục: mackerel scad

  • Cá mú: grouper

  • Cá lóc: snakehead

  • Cá lăng: bagridae