VIETNAMESE

cá chẽm

cá vược, cá măng

ENGLISH

barramundi

  
NOUN

/barramundi/

Cá chẽm là cá nước mặn lẫn ngọt, thân hình thoi, dẹt bên, đầu to, mõm nhọn, hai vây lưng liền nhau, giữa lõm, vây đuôi tròn lồi, thân xám, bụng trắng bạc,... có giá trị kinh tế cao.

Ví dụ

1.

Cá chẽm được bán với giá cao từ đầu năm đến nay, mang lại lợi nhuận cao cho người nuôi ở tỉnh Sóc Trăng.

Barramundi has been sold at high price since early this year, bringing high profit to farmers in Soc Trang province.

2.

Có nguồn gốc từ Úc và Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương, cá chẽm không chỉ mang lại hương vị và đặc tính ẩm thực ngon miệng mà nó còn chứa nhiều Omega-3 tốt cho tim mạch.

Native to Australia and the Indo-Pacific, barramundi proves to not only offer a desirable taste and culinary properties, it's packed with heart-healthy Omega-3s.

Ghi chú

Cá là một trong những thực phẩm bổ dưỡng, thường được dùng trong nhiều món ăn. Chúng ta cùng học một số từ vựng về tên các loài cá phổ biến để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé!

  • Cá chẽm: barramundi

  • Cá bớp: cobia

  • Cá chép: common carp

  • Cá hú: pangasius conchophilus

  • Cá điêu hồng: red tilapia

  • Cá kèo: elongate mudskipper