VIETNAMESE

chễm chệ

ngồi oai vệ

word

ENGLISH

sit grandly

  
PHRASE

/sɪt ˈɡrændli/

perch, pose

“Chễm chệ” là trạng thái ngồi hoặc đứng một cách đường bệ.

Ví dụ

1.

Anh ấy ngồi chễm chệ ở đầu bàn.

He sat grandly at the head of the table.

2.

Cô ấy ngồi chễm chệ trên ghế bành.

She sat grandly in the armchair.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sit grandly khi nói hoặc viết nhé! check Sit grandly on a throne: Ngồi chễm chệ trên ngai vàng Ví dụ: The king sat grandly on his golden throne during the ceremony. (Nhà vua ngồi chễm chệ trên ngai vàng trong buổi lễ.) check Sit grandly in a chair: Ngồi chễm chệ trên ghế Ví dụ: He sat grandly in his office chair, giving orders to his team. (Anh ấy ngồi chễm chệ trên ghế văn phòng, ra lệnh cho đội của mình.) check Sit grandly at the table: Ngồi uy nghi tại bàn Ví dụ: The guest of honor sat grandly at the head of the table. (Khách mời danh dự ngồi uy nghi ở đầu bàn.)