VIETNAMESE

chèm chẹp

nhai chóp chép

word

ENGLISH

smack lips

  
PHRASE

/smæk lɪps/

chew noisily

“Chèm chẹp” là âm thanh nhai thức ăn một cách ồn ào.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhai chèm chẹp khi ăn.

He smacked his lips while eating.

2.

Bọn trẻ nhai chèm chẹp trong bữa ăn.

The children smacked their lips during the meal.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ smack lips khi nói hoặc viết nhé! check Smack lips in anticipation: Chép miệng khi chờ đợi Ví dụ: She smacked her lips in anticipation of the meal. (Cô ấy chép miệng khi mong đợi bữa ăn.) check Smack lips playfully: Chép miệng một cách vui vẻ Ví dụ: The boy smacked his lips playfully to tease his sister. (Cậu bé chép miệng một cách vui vẻ để trêu chị mình.)