VIETNAMESE

bún bung

bún dọc mùng

ENGLISH

Vietnamese colocasia gigantea noodle soup

  
NOUN

/viɛtnɑˈmis colocasia gigantea ˈnudəl sup/

Vietnamese rice vermicelli noodles with meat balls and colocasia gigantea

Bún bung là món ăn gồm sợi bún, nước dùng ninh từ sườn heo non, cà chua, hành tây, ăn cùng mọc (thịt heo xay viên nấm mèo), dọc mùng, hành ngò.

Ví dụ

1.

Nhà văn Thạch Lam đã từng nhắc đến bún bung là một món ăn đặc sản của 36 phố phường Hà Nội trong tác phẩm của mình.

Thach Lam, a Vietnamese writer, once described Vietnamese colocasia gigantea noodle soup as a delicacy of Hanoi's 36 alleyways.

2.

Giống như nhiều món ăn khác ở Hà Nội, bún bung thường được bán dọc các con phố.

The Vietnamese colocasia gigantea noodle soup, like many other Hanoi cuisines, is frequently sold on the streets.

Ghi chú

Hầu hết các món ăn, đặc biệt là những món đặc trưng theo quốc gia hoặc vùng, miền, sẽ không có tên gọi tiếng Anh chính thức. Tên gọi của các món ăn trong tiếng Anh thường được hình thành bằng cách kết hợp những thực phẩm có trong món ăn đó; nhưng để giúp các bạn dễ nhớ hơn thì DOL sẽ khái quát tên gọi một số món ăn Việt Nam thành công thức.

(Lưu ý: Công thức này không áp dụng với tất cả các món, sẽ có trường hợp ngoại lệ.)

Chúng ta thường dùng công thức: tên loại thức ăn kèm + noodle soup để diễn tả các món bún có nước dùng ở Việt Nam.

Ví dụ: Vietnamese colocasia gigantea noodle soup có nghĩa là bún bung.