VIETNAMESE
bò tái
ENGLISH
rare steak
NOUN
/rɛr steɪk/
Bò tái là thịt bò được nấu chín 25%, vẫn còn hơi ẩm, ấm nhẹ, ở giữa hơi lạnh, còn đỏ tươi, vẫn mọng nước,....
Ví dụ
1.
Điều nguy hiểm khi ăn bít tết tái đó là nó chưa đạt đủ nhiệt độ để có thể tiêu diệt vi khuẩn có chứa trong thịt.
The main danger of rare steak is that it might not reach a high enough internal temperature to kill any bacteria that may be in the meat.
2.
Để có một miếng thịt bò tái, bạn nên nấu 1 miếng bò dày khoảng 2 cm và nấu 2-3 phút cho mỗi bên.
To have a rare steak, you should cook a 2cm-thick piece of steak for 2-3 minutes each side.
Ghi chú
- Tái: Rare
- Tái chín: Medium rare
- Chín vừa: Medium
- Chín tới: Medium well
- Chín đều, chín kỹ: Well done
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết