VIETNAMESE

bộ tài chính

ENGLISH

Ministry of Finance

  
NOUN

/ˈmɪnəstri ʌv fəˈnæns/

Bộ Tài chính là cơ quan của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về tài chính, ngân sách nhà nước, thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước, dự trữ quốc gia, các quỹ tài chính nhà nước, đầu tư tài chính, tài chính doanh nghiệp và hoạt động dịch vụ công trong lĩnh vực tài chính - ngân sách, hải quan, kế toán, kiểm toán độc lập và giá cả trong phạm vi cả nước; thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Ros Phirun, một phát ngôn viên của Bộ Tài chính đã nói rằng hiện tại đang có 16 sòng bạc đang hoạt động ở Sihanoukville.

Ros Phirun, a Ministry of Finance spokesperson, said there were 16 casinos currently in operation in Sihanoukville.

2.

Vào ngày 30 tháng 7 Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng đã chỉ đạo cho Bộ Tài chính tiếp tục sửa đổi quy định về cá độ bóng đá sau một thời gian dài nghiên cứu và tham vấn.

On June 30, Prime Minister Nguyen Tan Dung instructed the Ministry of Finance to continue modifying regulations on football betting after a long time of studies and consultations.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các Bộ ngành ở Việt Nam:

- Ministry of Justice (Bộ Tư pháp)

- Ministry of Industry and Trade (Bộ Công thương)

- Ministry of Transport (Bộ Giao thông vận tải)

- Ministry of Construction (Bộ Xây dựng)

- Ministry of Information and Communications (Bộ Thông tin và Truyền thông)