VIETNAMESE

bộ tài nguyên môi trường

Bộ TN&MT

word

ENGLISH

Ministry of Natural Resources and Environment

  
NOUN

//ˈmɪnɪstri əv ˈnætʃrəl rɪˈzɔːsɪz ənd ɪnˈvaɪrənmənt//

MONRE

“Bộ Tài nguyên và Môi trường” là cơ quan của Chính phủ Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về các lĩnh vực: đất đai; tài nguyên nước; tài nguyên khoáng sản, địa chất; môi trường; khí tượng thủy văn; biến đổi khí hậu; đo đạc và bản đồ; quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển và hải đảo; viễn thám; quản lý nhà nước các dịch vụ công trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của bộ.

Ví dụ

1.

Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành quy định môi trường mới.

The Ministry of Natural Resources and Environment issued new environmental regulations.

2.

Bộ TN&MT chịu trách nhiệm quản lý tài nguyên đất và nước.

MONRE is responsible for managing land and water resources.

Ghi chú

Từ Ministry of Natural Resources and Environment là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyênbảo vệ môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Environmental policy – Chính sách môi trường Ví dụ: The Ministry of Natural Resources and Environment is tasked with developing environmental policy. (Bộ Tài nguyên Môi trường có nhiệm vụ xây dựng chính sách môi trường.) check Land management – Quản lý đất đai Ví dụ: The Ministry of Natural Resources and Environment oversees land management nationwide. (Bộ Tài nguyên Môi trường giám sát việc quản lý đất đai trên toàn quốc.) check Climate change adaptation – Thích ứng biến đổi khí hậu Ví dụ: One of the ministry’s priorities is climate change adaptation. (Một trong những ưu tiên của bộ là thích ứng với biến đổi khí hậu.) check Resource conservation – Bảo tồn tài nguyên Ví dụ: The Ministry of Natural Resources and Environment promotes resource conservation through regulation. (Bộ Tài nguyên Môi trường thúc đẩy bảo tồn tài nguyên thông qua quy định pháp luật.)