VIETNAMESE
bánh gạo
ENGLISH
rice cake
NOUN
/raɪs keɪk/
Bánh gạo là từ chỉ chung các loại bánh mặn và bánh ngọt làm từ bột gạo.
Ví dụ
1.
Lợi ích cho sức khỏe của bánh gạo là chủ đề được bàn luận từ lâu.
The health benefits of rice cakes have been the subject of some debate.
2.
Bánh gạo thường được dùng làm món ăn vặt ở Việt Nam và được các bạn tuổi teen rất ưa chuộng.
Rice cake is usually used as snacks in Vietnam and very popular among teenagers.
Ghi chú
- Cheese rice cake: bánh gạo phô mai
- Japanese crispy rice cake: bánh gạo Nhật Bản
- One one rice cake: bánh gạo (thương hiệu) One one
- Savory kobana rice cake: bánh gạo mặn vị Barbecue Kobana
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết