VIETNAMESE

hai bàn chân

Hai bàn chân, Đôi chân

word

ENGLISH

Both feet

  
NOUN

/boʊθ fiːt/

Both feet, Pair of feet

Hai bàn chân là phần dưới cùng của cơ thể dùng để đi lại.

Ví dụ

1.

Hai bàn chân bị đau sau chuyến đi bộ dài.

Both feet were sore after the long hike.

2.

Anh ấy ngâm hai bàn chân trong nước ấm.

He soaked both feet in warm water.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ both feet khi nói hoặc viết nhé! check Stand on both feet – đứng vững bằng hai chân Ví dụ: After the injury, he could finally stand on both feet again. (Sau chấn thương, cuối cùng anh ấy cũng có thể đứng vững bằng hai chân.) check Land on both feet – tiếp đất bằng hai chân Ví dụ: The gymnast landed on both feet after the jump. (Vận động viên thể dục tiếp đất bằng hai chân sau cú nhảy.) check Lose balance on both feet – mất thăng bằng dù đứng hai chân Ví dụ: She suddenly lost balance on both feet and fell backward. (Cô ấy đột ngột mất thăng bằng dù đang đứng bằng hai chân và ngã ra sau.) check Dip both feet – nhúng hai chân Ví dụ: He dipped both feet into the cold stream. (Anh ấy nhúng hai chân vào dòng suối lạnh.)