VIETNAMESE

bạn đã ăn tối chưa

bạn đã ăn cơm tối chưa?

ENGLISH

have you had dinner?

  
PHRASE

/hæv ju hæd ˈdɪnər/

Bạn đã ăn tối chưa là câu hỏi để hỏi người khác đã ăn tối chưa.

Ví dụ

1.

Bạn đã ăn tối chưa? Tôi đang đói.

Have you had dinner yet? I'm starving.

2.

Gianna hỏi bạn của cô ấy "Bạn đã ăn tối chưa?" Trước khi đề nghị họ lấy một số thực phẩm.

Gianna asked her friend "have you had dinner?" before suggesting they grab some food.

Ghi chú

Hãy cùng DOL tìm hiểu những bữa ăn trong ngày nhé! - Breakfast (bữa ăn sáng) - Brunch (bữa ăn nửa buổi) - Elevenses (bữa xế sáng) - Lunch (bữa ăn trưa) - Tea (bữa xế chiều) - Dinner (bữa ăn tối) - Supper (bữa ăn khuya)