VIETNAMESE
ướp gia vị
ENGLISH
to marinate
/tu ˈmærɪˌneɪt/
Ướp gia vị là tẩm ướp thực phẩm cho gia vị thấm đều trước khi chế biến.
Ví dụ
1.
Để làm món gà teriyaki, hãy ướp gà trong nước sốt teriyaki qua đêm hoặc ít nhất từ 4 đến 6 giờ.
To make teriyaki chicken, let's marinate chicken in the teriyaki sauce overnight or for at least four to six hours.
2.
Để làm món thịt nướng, hãy thịt ướp trong vài giờ, sau đó xâu vào các xiên dài.
To make the grilled pork, let's allow the meat to marinate in the mixture for several hours, then thread onto long skewers.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt marinade với marinate nhé!
Marinate (verb): là động từ tương ứng của marinade (tức có nghĩa là to soak in marinade)
Marinade (noun): là một hỗn hợp lỏng (thường là giấm, dầu và các loại thảo mộc), trong đó thịt được ngâm trước khi nấu.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết