VIETNAMESE

xác ướp

ENGLISH

mummy

  
NOUN

/ˈmʌmi/

Xác ướp là một người hoặc động vật có da với các cơ quan đã được bảo quản bằng cách tiếp xúc cố ý hoặc ngẫu nhiên với hóa chất hoặc ở nhiệt độ cực lạnh.

Ví dụ

1.

Xác ướp trước đó đã mang lại bất hạnh nghiêm trọng cho tất cả những ai sở hữu nó.

The mummy had previously brought grave misfortune upon all who owned it.

2.

Trong nhiều trường hợp, xác ướp phải được chuyển qua sông Nile, và những chiếc thuyền được trang bị sẵn cho mục đích này.

In many cases, the mummy had to be conveyed across the Nile, and boats were gaily decked out for this purpose.

Ghi chú

Đánh vần khá giống nhau nhưng mummy mommy khác nhau nha:

- mummy (xác ướp):

Ví dụ: The mummy had previously brought grave misfortune upon all who owned it.

(Xác ướp đã từng mang lại bất hạnh nghiêm trọng cho tất cả những ai sở hữu nó.)

- mommy (mẹ):

Ví dụ: My mommy is the best, yesterday I said that I loved red dragon fruit and today the fridge is stacked with a bunch of those.

(Mẹ tôi là nhất, mới hôm qua tôi nói là tôi thích ăn thanh long ruột đỏ và thế là hôm nay tủ lạnh chứa đầy quả đó.)