VIETNAMESE

tròn trĩnh

mũm mĩm, bụ bẫm

ENGLISH

plump

  
ADJ

/plʌmp/

Tròn trịa và có dáng gọn.

Ví dụ

1.

Anh ấy tròn trĩnh hơn hẳn lần cuối tôi gặp anh ấy.

He's got rather plump since I last saw him.

2.

Bạn đang hơi tròn trĩnh rồi đấy, hãy ăn kiêng đi.

You're getting a bit plump you need to diet.

Ghi chú

Chubby là từ thường được dùng cho trẻ em, để miêu tả những đứa trẻ bụ bẫm, mủm mỉm. Đối với người trưởng thành nói chung thì chúng ta có thể dùng những từ như overweight, fat, obese hoặc plump.