VIETNAMESE

Trốn nợ

lẩn nợ

word

ENGLISH

Evade debt

  
VERB

/ɪˈveɪd dɛt/

Avoid repayment

Trốn nợ là cố tình không trả khoản nợ đã vay.

Ví dụ

1.

Anh ấy trốn nợ bằng cách chuyển đến thành phố khác.

He tried to evade debt by moving to another city.

2.

Đừng trốn nợ, nó sẽ chỉ tồi tệ hơn.

Please don’t evade debt, it will only get worse.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Evade khi nói hoặc viết nhé! checkEvade taxes - Trốn thuế Ví dụ: The company faced legal issues for evading taxes. (Công ty đối mặt với vấn đề pháp lý vì trốn thuế.) checkEvade responsibilities - Trốn tránh trách nhiệm Ví dụ: She was criticized for evading responsibilities at work. (Cô ấy bị chỉ trích vì trốn tránh trách nhiệm trong công việc.) checkEvade questions - Né tránh câu hỏi Ví dụ: The politician evaded questions about the scandal. (Chính trị gia né tránh các câu hỏi về vụ bê bối.) checkEvade punishment - Trốn tránh hình phạt Ví dụ: He fled the country to evade punishment. (Anh ấy rời khỏi đất nước để trốn tránh hình phạt.)