VIETNAMESE
bụ bẫm
mũm mĩm
ENGLISH
chubby
/ˈʧʌbi/
Bụ bẫm có nghĩa là véo tròn, trông khoẻ mạnh (nói về cơ thể còn non).
Ví dụ
1.
Một em bé đáng yêu thì có những ngón tay và ngón chân nhỏ, bắp đùi và hai đôi má bụ bẫm.
The perfect baby has chubby little fingers and toes, chubby legs, and chubby cheeks.
2.
Đứa bé vươn những ngón tay tí hon bụ bẫm của mình để lấy đồ chơi.
The baby reached out with its chubby little fingers to get the toy.
Ghi chú
Chubby là từ thường được dùng cho trẻ em, để miêu tả những đứa trẻ bụ bẫm, mũm mĩm. Đối với người trưởng thành nói chung thì chúng ta có thể dùng những từ như overweight, fat, obese hoặc plump.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết