VIETNAMESE

tóc ngắn

ENGLISH

short hair

  
NOUN

/ʃɔrt hɛr/

Tóc ngắn là kiểu tóc có độ dài không nhiều, cắt ngắn lên.

Ví dụ

1.

Trong trận ẩu đả thì tóc ngắn là một lợi thế vì đối thủ không thể nắm tóc của bạn.

If you get in a fight, short hair is an advantage since your opponent can not grasp it.

2.

Vào những năm 1920, phụ nữa cắt tóc ngắn đã trở thành xu hướng thịnh hành.

In the 1920s, short hair for women became the vogue.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số kiểu tóc phổ biến nhé:

Tóc đầu đinh: crew cut

Tóc ngắn: short hair

Tóc búi: bun

Tóc đuôi ngựa: ponytail

Tóc rẽ ngôi: curtained hair

Tóc xù: ruffled hair

Tóc xoăn: curly hair