VIETNAMESE
tóc đầu đinh
ENGLISH
crew cut
NOUN
/kru kʌt/
Tại Việt Nam, kiểu tóc này được gọi tên thân thuộc hơn là tóc 3 phân. Tức là cắt ngắn tóc và để lại chiều dài khoảng 3 phân tính từ chân tóc. Kiểu tóc này đơn giản, dễ làm, không cần dụng cụ cầu kì và cũng không cần quá nhiều thời gian chăm sóc.
Ví dụ
1.
Kiểu tóc đầu đinh khá phổ biến trong những năm 1920 và 1930 đối với sinh viên đại học.
Crew cuts were popular in the 1920s and 1930s among college students.
2.
Mặc dù cắt tóc đầu đinh trông như một chiến sĩ nhưng Bellows lại có phong cách ủ rũ và trông dễ bị tổn thương.
Despite his militant crew cut, Bellows looks stylishly moody and vulnerable.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết