VIETNAMESE
tai giữa
ENGLISH
middle ear
/ˈmɪdəl ir/
Tai giữa là phần ở phía sau của màng nhĩ có chức năng truyền tải âm thanh từ ngoài vào trong.
Ví dụ
1.
Thính lực của tai giữa đạt cực đại ở tần số khoảng 1 kHz.
The middle ear efficiency peaks at a frequency of around 1 kHz.
2.
Tai giữa chứa ba quầng gồm búa, đe và khuấy.
The middle ear contains three tiny bones known as the ossicles: malleus, incus, and stapes.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số bộ phận của tai nhé!
Tai: ear
Dái tay: earlobe
Màng nhĩ: eardrum
Ráy tai: earwax
Tai giữa: middle ear
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết