VIETNAMESE

ráy tai

ENGLISH

earwax

  
NOUN

/irwæks/

Ráy tai là chất thải dạng sáp bài tiết ra từ ống tai người và các loài động vật có vú khác.

Ví dụ

1.

Ráy tai phủ bên trong ống tai để ngăn chặn các chất ô nhiễm.

Earwax is designed to coat the inside of the ear canal to trap pollutants.

2.

Trong khoảng 2 tuần, các cục ráy tai sẽ rơi ra khỏi tai của bạn, đặc biệt là vào ban đêm khi bạn nằm.

Over about 2 weeks, lumps of earwax should fall out of your ear, especially at night when you're lying down.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số bộ phận của tai nhé!

  • Tai: ear

  • Dái tay: earlobe

  • Màng nhĩ: eardrum

  • Ráy tai: earwax

  • Tai giữa: middle ear